Cầu thủ Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Bỉ

Cầu thủ khoác áo đội tuyển nhiều nhất

Jan Vertonghen là cầu thủ khoác áo đội tuyển Bỉ nhiều nhất với 117 trận.

Tính đến 19 tháng 11 năm 2019, 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển Bỉ nhiều lần nhất là:

#Cầu thủNăm thi đấuSố trậnBàn thắngVị trí
1Jan Vertonghen2007–1189Hậu vệ
2Eden Hazard2008–10632Tiền đạo
3Axel Witsel2008–1059Tiền vệ
4Toby Alderweireld2009–985Hậu vệ
5Jan Ceulemans1977–19919623Tiền vệ/Tiền đạo
6Timmy Simons2001–2013946Hậu vệ/Tiền vệ
7Dries Mertens2011–9018Tiền đạo
8Vincent Kompany2004–894Hậu vệ/Tiền vệ
9Marouane Fellaini2007–20188718Tiền vệ
10Eric Gerets1975–1991862Hậu vệ
Franky Van der Elst1984–1998861Tiền vệ

Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất

Romelu Lukaku là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Bỉ với 52 bàn.

Tính đến 19 tháng 11 năm 2019, 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Bỉ là:

#Cầu thủNăm thi đấuBàn thắngSố trậnVị tríHiệu suất
1Romelu Lukaku2010–5284Tiền đạo0.62
2Eden Hazard2008–32106Tiền vệ/Tiền đạo0.3
3Bernard Voorhoof1928–19403061Tiền đạo0.49
Paul Van Himst1960–19743081Tiền đạo0.37
5Joseph Mermans1945–19562856Tiền đạo0.5
Marc Wilmots1990–20022870Tiền vệ0.4
7Robert De Veen1906–19132623Tiền đạo1.13
8Wesley Sonck2001–20102455Tiền đạo0.44
9Ray Braine1925–19392352Tiền đạo0.44
Marc Degryse1984–19962363Tiền đạo0.37

Đội hình hiện tại

Đây là danh sách 23 cầu thủ triệu tập tham dự vòng loại Euro 2020 gặp NgaSíp vào các ngày 16 và 19 tháng 11 năm 2019[4][5].

Số lần khoác áo và bàn thắng tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Síp.[6]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMThibaut Courtois11 tháng 5, 1992 (27 tuổi)790 Real Madrid
121TMSimon Mignolet6 tháng 3, 1988 (32 tuổi)230 Club Brugge
131TMMatz Sels26 tháng 2, 1992 (28 tuổi)00 Strasbourg
1TMHendrik Van Crombrugge30 tháng 4, 1993 (26 tuổi)00 Anderlecht

22HVToby Alderweireld2 tháng 3, 1989 (31 tuổi)985 Tottenham Hotspur
32HVBrandon Mechele28 tháng 1, 1993 (27 tuổi)10 Club Brugge
52HVJason Denayer28 tháng 6, 1995 (24 tuổi)130 Lyon
152HVElias Cobbaut24 tháng 11, 1997 (22 tuổi)10 Anderlecht
212HVTimothy Castagne5 tháng 12, 1995 (24 tuổi)72 Atalanta
2HVThomas Vermaelen14 tháng 11, 1985 (34 tuổi)782 Vissel Kobe
2HVDedryck Boyata28 tháng 11, 1990 (29 tuổi)170 Hertha BSC

43TVLeander Dendoncker15 tháng 4, 1995 (24 tuổi)90 Wolverhampton Wanderers
63TVAxel Witsel12 tháng 1, 1989 (31 tuổi)1059 Borussia Dortmund
73TVKevin De Bruyne28 tháng 6, 1991 (28 tuổi)7419 Manchester City
83TVYouri Tielemans7 tháng 5, 1997 (22 tuổi)282 Leicester City
113TVYannick Carrasco4 tháng 9, 1993 (26 tuổi)416 Atléctico Madrid
183TVHans Vanaken14 tháng 8, 1992 (27 tuổi)40 Club Brugge
193TVDennis Praet14 tháng 5, 1994 (25 tuổi)60 Leicester City
223TVYari Verschaeren12 tháng 7, 2001 (18 tuổi)31 Anderlecht
3TVNacer Chadli2 tháng 8, 1989 (30 tuổi)598 Anderlecht
3TVMaxime Lestienne17 tháng 6, 1992 (27 tuổi)00 Standard Liège

94Romelu Lukaku13 tháng 5, 1993 (26 tuổi)8452 Internazionale
104Eden Hazard (Đội trưởng)7 tháng 1, 1991 (29 tuổi)10632 Real Madrid
144Dries Mertens6 tháng 5, 1987 (32 tuổi)9018 Napoli
164Thorgan Hazard29 tháng 3, 1993 (26 tuổi)264 Borussia Dortmund
174Divock Origi18 tháng 4, 1995 (24 tuổi)283 Liverpool
204Christian Benteke3 tháng 12, 1990 (29 tuổi)3715 Crystal Palace
234Michy Batshuayi2 tháng 10, 1993 (26 tuổi)2916 Chelsea
4Leandro Trossard4 tháng 12, 1994 (25 tuổi)00 Brighton & Hove Albion

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMJens Teunckens30 tháng 1, 1998 (22 tuổi)00 Antwerpv.  Kazakhstan, 13 tháng 10 năm 2019
TMKoen Casteels INJ25 tháng 6, 1992 (27 tuổi)00 VfL Wolfsburgv.  San Marino, 6 tháng 9 năm 2019

HVJan Vertonghen INJ24 tháng 4, 1987 (32 tuổi)1189 Tottenham Hotspurv.  Kazakhstan, 13 tháng 10 năm 2019
HVThomas Meunier INJ12 tháng 9, 1991 (28 tuổi)407 Paris Saint-Germainv.  Kazakhstan, 13 tháng 10 năm 2019
HVVincent Kompany10 tháng 4, 1986 (33 tuổi)894 Anderlechtv.  Scotland, 11 tháng 6 năm 2019
HVChristian Kabasele24 tháng 2, 1991 (29 tuổi)20 Watfordv.  Thụy Sĩ, 18 tháng 11 năm 2018

TVAdnan Januzaj5 tháng 2, 1995 (25 tuổi)121 Real Sociedadv.  Kazakhstan, 13 tháng 10 năm 2019
TVMousa Dembélé INJ16 tháng 7, 1987 (32 tuổi)825 Quảng Châu R&Fv.  Nga, 21 tháng 3 năm 2019

Benito Raman7 tháng 11, 1994 (25 tuổi)10 Schalke 04v.  Scotland, 9 tháng 9 năm 2019
Chú thíchINJ = Không được triệu tập do chấn thươngWD = Rút lui do chấn thươngPRE = Đội hình sơ bộRET = Đã chia tay đội tuyển quốc gia